さよならの夏 ~コクリコ坂から~
【作曲】:坂田晃一
1. 光る海に かすむ船は
さよならの汽笛 のこします
ゆるい坂を おりてゆけば
夏色の風に あえるかしら
わたしの愛 それはメロディー
たかく ひくく 歌うの
わたしの愛 それはカモメ
たかく ひくく 飛ぶの
夕陽のなか 呼んでみたら
やさしいあなたに 逢えるかしら
2. だれかが弾く ピアノの音
海鳴りみたいに きこえます
おそい午後を 行き交うひと
夏色の夢を はこぶかしら
わたしの愛 それはダイアリー
日々のページ つづるの
わたしの愛 それは小舟
空の海をゆくの
夕陽のなか 振り返れば
あなたはわたしを 探すかしら
3. 散歩道に ゆれる木々は
さよならの影を おとします
古いチャペル 風見の鶏(とり)
夏色の街は みえるかしら
きのうの愛 それは涙
やがて かわき 消えるの
あしたの愛 それはルフラン
おわりのない言葉
夕陽のなか めぐり会えば
あなたはわたしを 抱くかしら
1. Vる + N: động từ thể từ điển V bổ nghĩa danh từ N
2. Nplace + に: (tồn tại) ở đâu đó
3. N1の N2: quan hệ sở hữu (danh từ N2 là của N1), quan hệ chính - phụ (N2 là chính, N1 là phụ)
4. Aい + N: Tính từ A bổ nghĩa danh từ N
5. Vて行く: đi với cách thức/động tác/phương tiện như thế nào
6. Vえば: động từ thể điều kiện (nếu V)
7. Vる + かしら: tôi phân vân/tôi tự hỏi/không hiểu...thế nào nhỉ/không hiểu... liệu... (phái nữ)
8. Aい => Aく + Vる : tính từ Aい, đổi đuôi thành Aく để bổ nghĩa động từ V
9. Vる + の: ~đó, mà... => trẻ con và phụ nữ thường dùng, kèm theo hạ giọng cuối câu, thể hiện sự quả quyết với giọng điệu nhẹ nhàng (Từ điển mẫu câu tiếng Nhật - Jammassy) (phái nữ)
10. Vて みる: thử V
11. Vたら: nếu V => thường dùng trong văn nói, đặc biệt là khi nói đến một sự việc cá biệt, hơn là một "điều kiện phổ quát" diễn đạt một chân lí hay quy luật phổ quát (Jammassy)
12. Nghi vấn từ + か: ai/gì/đâu... đó => diễn đạt một người/ sự vật/ sự việc/ nơi chốn... không biết rõ cụ thể, hoặc chưa xác định hoặc không cần phải nói ra. (Jammassy)
13. N + みたい: giống N (văn nói)
=> Nみたいに Vる: làm (V) giống cái gì (N)
14. NがVる => NのVる + N: biến đổi câu có が về mệnh đề bổ nghĩa
15. Vえる:động từ thể khả năng (có thể V)
=> Nを Vる => Nが Vえる: đối với động từ Vる có tân ngữ trực tiếp (Direct object), trợ từ を sẽ biến thành が khi đổi sang Vえる
16. Nplace を Vmove: (động từ chỉ sự di chuyển) đi ở (trên, trong, ngang qua,...) một cái gì đó, một nơi nào đó. (Phân biệt với trường hợp Nplace へVmove: di chuyển đến/về hướng của Nplace)
17. ない: không có. Là phủ định của ある (thể ngắn của あります => ない = ありません)
Từ vựng
1.
光る (ひかる) sáng, tỏa sáng かすむ mờ, nhòa
歌う (うたう) hát 飛ぶ (とぶ) bay
呼ぶ (よぶ) kêu, gào
弾く (ひく) đàn きこえる nghe thấy, nghe được
つづる viết, sáng tác (văn, thơ) 振り返る (ふりかえる) quay đầu lại, ngoảnh nhìn
ゆれる đung đưa, lay động 見える (みえる) trông thấy, nhìn thấy
消える (きえる) biến mất, tan đi 巡り会う (めぐりあう) tình cờ gặp nhau
抱く (だく) ôm
2.
海 (うみ) biển 船 (ふね) thuyền
汽笛 (きてき) còi tàu 坂 (さか) dốc, triền dốc
夏 (なつ) mùa hè 色 (いろ) màu sắc
風 (かぜ) gió 愛 (あい) tình yêu
誰 (だれ) ai (nghi vấn từ) 音 (おと) âm thanh, tiếng
海鳴り (うみなり) tiếng sóng (rì rào) 午後 (ごご) buổi chiều
人 (ひと) người 夢 (ゆめ) giấc mơ
日々 (ひび) ngày ngày 小舟 (こぶね) con thuyền nhỏ
空 (そら) bầu trời 散歩道 (さんぽみち) đường tản bộ (promenade)
木々 (きぎ) nhiều cây, cây cối 影 (かげ) bóng, bóng hình, bóng dáng
風見の鶏 (かざみのとり) chong chóng gió hình con gà
街 (まち) thành phố
涙 (なみだ) nước mắt 乾き (かわき) sự cạn khô
終わり (おわり) sự kết thúc, cuối 言葉 (ことば) từ ngữ, lời nói
夕陽 (ゆうひ) tà dương 中 (なか) giữa, trong
3.
ゆるい thoải, không gấp やさしい dịu dàng, ân cần, tử tế, dễ tính
高い (たかい) cao 低い (ひくい) thấp
遅い (おそい) trễ, muộn 古い (ふるい) cũ, cổ
4.
(を) のこす để lại, bỏ lại (を) おりてゆく (おりる xuống + ゆく đi) đi xuống
(を) 運ぶ (はこぶ) mang, vận chuyển
(を) 探す (さがす) tìm kiếm (を) 落とす (おとす) đánh rơi, bỏ rơi
メロディー giai điệu (melody) カモメ (鴎) hải âu
ページ trang (page) チャペル nhà thờ nhỏ, nhà nguyện (chapel)
ルフラン đoạn điệp (thơ, nhạc) (refrain)
やがて chẳng mấy chốc, sắp, sắp sửa
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét