Thứ Sáu, 17 tháng 4, 2015

[Học tiếng Nhật qua bài hát - Kì 2] さよならの夏 - Mùa hè ly biệt


さよならの夏 ~コクリコ坂から~



【作詞】:万里村ゆき子
【作曲】:坂田晃一
【歌手】:手嶌葵

Là bài hát chủ đề của anime From Up on Poppy Hill (コクリコ坂から) của hãng Ghibli. コクリコ là từ mượn tiếng Pháp của hoa poppy (雛罌粟 - Sồ anh túc - Hinageshi) - biểu tượng tưởng nhớ đến những người lính tử trận. Bài hát được thu ngay ngày hôm trước của vụ thảm họa kép 2011, nên đạo diễn Goro Miyazaki phát biểu rằng ông không chỉ cảm thấy đây là một bài tình ca của một cô gái trẻ, mà còn là một tiếng kinh cầu cho những linh hồn bất hạnh thiệt mạng trong trận thiên tai. (GhibliWiki)














Source link

1. 光る海に かすむ船は
さよならの汽笛 のこします
ゆるい坂を おりてゆけば
夏色の風に あえるかしら
わたしの愛 それはメロディー
たかく ひくく 歌うの
わたしの愛 それはカモメ
たかく ひくく 飛ぶの
夕陽のなか 呼んでみたら
やさしいあなたに 逢えるかしら

2. だれかが弾く ピアノの音
海鳴りみたいに きこえます
おそい午後を 
き交うひと
夏色の夢を はこぶかしら
わたしの愛 それはダイアリー
日々のページ つづるの
わたしの愛 それは小舟
空の海をゆくの
夕陽のなか 
り返れば
あなたはわたしを 探すかしら

3. 散歩道に ゆれる木々は
さよならの影を おとします
古いチャペル 風見の鶏(とり)
夏色の街は みえるかしら
きのうの愛 それは涙
やがて かわき 消えるの
あしたの愛 それはルフラン
おわりのない言葉
夕陽のなか めぐり
えば
あなたはわたしを 抱くかしら

Ngữ pháp
1. Vる + N: động từ thể từ điển V bổ nghĩa danh từ N
2. Nplace + に: (tồn tại) ở đâu đó
3. N1の N2: quan hệ sở hữu (danh từ N2 là của N1), quan hệ chính - phụ (N2 là chính, N1 là phụ)
4. Aい + N: Tính từ A bổ nghĩa danh từ N
5. V行く: đi với cách thức/động tác/phương tiện như thế nào
6. Vえば: động từ thể điều kiện (nếu V)
7. Vる + かしら: tôi phân vân/tôi tự hỏi/không hiểu...thế nào nhỉ/không hiểu... liệu... (phái nữ)
8. Aい => Aく + Vる : tính từ Aい, đổi đuôi thành Aく để bổ nghĩa động từ V
9. Vる + の: ~đó, mà... => trẻ con và phụ nữ thường dùng, kèm theo hạ giọng cuối câu, thể hiện sự quả quyết với giọng điệu nhẹ nhàng (Từ điển mẫu câu tiếng Nhật - Jammassy) (phái nữ)
10. Vて みる: thử V
11. Vたら: nếu V => thường dùng trong văn nói, đặc biệt là khi nói đến một sự việc cá biệt, hơn là một "điều kiện phổ quát" diễn đạt một chân lí hay quy luật phổ quát (Jammassy)
12. Nghi vấn từ + か: ai/gì/đâu... đó => diễn đạt một người/ sự vật/ sự việc/ nơi chốn... không biết rõ cụ thể, hoặc chưa xác định hoặc không cần phải nói ra. (Jammassy)
13. N + みたい: giống N (văn nói)
=> Nみたいに Vる: làm (V) giống cái gì (N)
14. NがVる => NのVる + N: biến đổi câu có が về mệnh đề bổ nghĩa 
15. Vえる:động từ thể khả năng (có thể V)
=> Nを Vる => Nが Vえる: đối với động từ Vる có tân ngữ trực tiếp (Direct object), trợ từ  sẽ biến thành  khi đổi sang Vえる
16. Nplace を Vmove: (động từ chỉ sự di chuyển) đi ở (trên, trong, ngang qua,...) một cái gì đó, một nơi nào đó. (Phân biệt với trường hợp Nplace へVmove: di chuyển đến/về hướng của Nplace)
17. ない: không có. Là phủ định của あ (thể ngắn của あります => ない = ありません)


Từ vựng
1. 
光る (ひかる) sáng, tỏa sáng         かすむ mờ, nhòa
歌う (うたう) hát                             飛ぶ (とぶ) bay
呼ぶ (よぶ) kêu, gào
弾く (ひく) đàn                                きこえる nghe thấy, nghe được
つづる viết, sáng tác (văn, thơ)        り返る (ふりかえる) quay đầu lại, ngoảnh nhìn
ゆれる đung đưa, lay động              見える (みえる) trông thấy, nhìn thấy
消える (きえる)  biến mất, tan đi  巡り会う (めぐりあう) tình cờ gặp nhau
抱く (だく) ôm                                  
2. 
海 (うみ) biển                                船 (ふね) thuyền 
汽笛 (きてき) còi tàu                        坂 (さか) dốc, triền dốc
夏 (なつ) mùa hè                           色 (いろ) màu sắc
風 (かぜ) gió                                 愛 (あい) tình yêu
誰 (だれ) ai (nghi vấn từ)              音 (おと) âm thanh, tiếng
海鳴り  (うみなり) tiếng sóng (rì rào)  午後 (ごご) buổi chiều
人 (ひと) người                              夢 (ゆめ) giấc mơ
日々 (ひび) ngày ngày                 小舟 (こぶね) con thuyền nhỏ
空 (そら)         bầu trời                     散歩道 (さんぽみち) đường tản bộ (promenade)                  
木々 (きぎ)      nhiều cây, cây cối    影 (かげ)     bóng, bóng hình, bóng dáng                          
風見の鶏 (かざみのとり)  chong chóng gió hình con gà
街 (まち) thành phố                       
涙 (なみだ) nước mắt                      乾き (かわき)    sự cạn khô                      
終わり (おわり) sự kết thúc, cuối    言葉 (ことば)     từ ngữ, lời nói                          
夕陽 (ゆうひ)   tà dương                 中      (なか) giữa, trong
3. 
ゆるい thoải, không gấp                    やさしい dịu dàng, ân cần, tử tế, dễ tính 
高い   (たかい) cao                         低い (ひくい) thấp
遅い (おそい) trễ, muộn                 古い (ふるい) cũ, cổ
4. 
(を) のこす để lại, bỏ lại                 (を) おりてゆく (おりる xuống + ゆく đi) đi xuống
(に) 逢う (あう) gặp (ai)               (を) 行き交う (ゆきかう) lui tới, đi lại (coming and going)
(を) 運ぶ (はこぶ) mang, vận chuyển
(を) 探す (さがす) tìm kiếm        (を) 落とす (おとす) đánh rơi, bỏ rơi
5. 
メロディー giai điệu (melody)         カモメ (鴎) hải âu
ピアノ piano                                       ダイアリー nhật kí (diary)
ページ trang (page)                        チャペル nhà thờ nhỏ, nhà nguyện (chapel)
ルフラン đoạn điệp (thơ, nhạc) (refrain)
6.
やがて chẳng mấy chốc, sắp, sắp sửa

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét