Hiển thị các bài đăng có nhãn Ngôn ngữ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Ngôn ngữ. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 23 tháng 6, 2015

[Học tiếng Nhật qua bài hát - Kì 4] SAKURA - いきものがかり

SAKURA




【歌手】:いきものがかり
Zing mp3 - Sakura
Source link
さくらひらひら舞い降りて落ちて
揺れる思いのたけを抱きしめた
春に願いしあの夢は
今も見えているよ さくら舞い散る


電車から見えたのはいつかのおもかげ
二人で通った春の大橋
卒業の時がきて君は故郷(まち)を出た
色づく川辺にあの日を探すの

それぞれの道を選びふたりは春を終えた
咲き誇る明日(みらい)はあたしを焦らせて
小田急線の窓に今年も桜が映る
君の声がこの胸に聞こえてくるよ


さくらひらひら舞い降りて落ちて
揺れる思いのたけを抱きしめた
君と春に願いしあの夢は
今も見えているよ さくら舞い散る


書きかけた手紙には「元気でいるよ」と
小さな嘘は見透かされるね
めぐりゆくこの街も春を受け入れて
今年もあの花がつぼみをひらく

君がいない日々を超えて
あたしも大人になっていく
こうやってすべて忘れていくのかな
「本当に好きだったんだ」さくらに手を伸ばす
この想いがいま春につつまれていくよ


さくらひらひら舞い降りて落ちて
揺れるこの想いのたけを抱き寄せた
君がくれし強きあの言葉は
今も胸に残るさくら舞いゆく

さくらひらひら舞い降りて落ちて
揺れる思いのたけを抱きしめた
遠き春に夢見しあの日々は
空に消えてゆくよ

さくらひらひら舞い降りて落ちて
春のその向こうへと歩き出す
君と春にいしこの夢を
強く胸に抱いてさくら舞い散る
Ngữ pháp
1. Mệnh đề 1 VMệnh đề 2: kết nối hai mệnh đề với nhau.(nghĩa tùy trường hợp: lí do yếu ớt, tình huống phụ thuộc, phương thức hành động...)
2. Vる + N: động từ thể từ điển V bổ nghĩa danh từ N
3. V5ます => bỏ ます còn V5 (stem) - gốc từ, trong nhiều trường hợp stem là một danh từ. Ở đây stem + V tạo ra một động từ mới (động từ cố định: có nghĩa riêng trong từ điển, động từ tạm thời: nghĩa tổng hợp của hai động từ). 
4. N1の N2: quan hệ sở hữu (danh từ N2 là của N1), quan hệ chính - phụ (N2 là chính, N1 là phụ)
5. Vた: thể quá khứ của động từ
6. N: với/ cùng N
=> NN: liệt kê danh từ (đồng đẳng: A và B)
7. Ntime に: vào thời gian nào
8. Plain form + し:  cũng... vậy... (lí do)
9. Vて る: thể tiếp diễn của động từ
10. Vplain form + の: danh từ hóa động từ V
11. Nghi vấn từ + か: ai/gì/đâu... đó => diễn đạt một người/ sự vật/ sự việc/ nơi chốn... không biết rõ cụ thể, hoặc chưa xác định hoặc không cần phải nói ra. (Jammassy)
12. Con số で  + V: làm cái gì với số lượng bao nhiêu (thứ)
13. Vる + の: ~đó, mà... => trẻ con và phụ nữ thường dùng, kèm theo hạ giọng cuối câu, thể hiện sự quả quyết với giọng điệu nhẹ nhàng (Từ điển mẫu câu tiếng Nhật - Jammassy) (phái nữ)
14. V(あ): động từ thể sai khiến
=> Nを V(あ): khiến (ai) (thế nào), bắt (ai) (thế nào). Áp dụng cả với tự động từ.
15. Vてくる: tiếp tục V đến nay. Diễn tả sự thay đổi hay hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại. (Jammassy)
16. stem + かける: diễn tả một hành động đã bắt đầu nhưng chưa kết thúc; đang; dở.
17. [Content]: diễn tả nội dung (của một hành động, lời nói...)
18. V => V(あ)れる: thể bị động (bị/được). chủ ngữ của V sẽ được theo sau bởi に (by)
19. Vない: thể phủ định của V; không V (plain form)
20. Vていく: tiếp tục V. Lấy một thời điểm làm mốc, thì sau thời điểm đó, hành động hoặc sự biến đổi sẽ tiếp tục tiến triển hướng đến tương lai. (Jammassy)
21. かな: (prt) có lẽ là/có thể là/liệu có thể/nhỉ/thế nhỉ/không hiểu...nhỉ
22. ~んだ: (N/Na + んだ; A/V + んだ) (vì).../ .... đấy (giải thích nguyên nhân hoặc lí do của câu trước); quả quyết một cách mạnh mẽ (tự khích lệ hoặc thể hiện quyết tâm).
23. N/Na に V/A; Aく + V: bổ nghĩa cho động từ và tính t
24. Nplace を Vmove: (động từ chỉ sự di chuyển) đi ở (trên, trong, ngang qua,...) một cái gì đó, một nơi nào đó. (Phân biệt với trường hợp Nplace へVmove: di chuyển đến/về hướng của Nplace)
25. Aい + N <=> Aき + N: Tính từ A bổ nghĩa danh từ N (強き人: người mạnh mẽ); ク活用形容詞広し」の連体形広し」の口語形としては、形容詞「広い」が対応する。Link
Từ vựng
1. N common
 (さくら) hoa anh đào
思い想い (おもい) tình cảm/tình yêu/ suy nghĩ
(たけ) hết tất cả; tất cả cho đến giới hạn
(きみ) bạn (あなた)
(はる) mùa xuân
(ゆめ) chiêm bao, giấc mơ, ước mơ
電車 (でんしゃ) tàu điện
面影 (おもかげ) ngoại hình, hình ảnh, bóng dáng, dấu tích
二人 (ふたり) hai người, một cặp (couple)
大橋 (おおはし) cầu lớn (prefix. おお “big, large”)
卒業 (そつぎょう) tốt nghiệp
故郷(まちcố hương, hometown (bthg. ふるさと)
川辺 (かわべ) bờ sông, ven sông
(みち) con đường
明日(みらいtương lai (bthg. あした)
あたし tôi (nữ dùng)
小田急線(おだきゅうせん) tuyến tốc hành đi Oda
(まど) cửa sổ
(こえ) giọng (hát, nói)
(むね) ngực (bóng. tâm trạng, lòng, tình cảm)
それぞれ riêng, lần lượt, từng
手紙 (てがみ) lá thư
(うそ) lời nói dối, sự dối trá
(まち) thị trấn, thành phố
(はな) hoa
つぼみ nụ hoa
大人 (おとな) người lớn
() tay, cánh tay
言葉 (ことば) ngôn ngữ, từ ngữ
(そら) bầu trời
向こう (むこう) hướng đối diện, hướng bên kia, hướng ấy

2. V intransitive
(まう) nhảy múa
(おりる)  xuống, đi xuống
(おちる) rơi, rớt, rụng
れる(ゆれる) lung lay, lay động, nhấp nhô, dao động
(みえるnhìn thấy
(ちる) rơi rụng (lá, hoa), rải rác, tan (sương, mây)
(でる) rời khỏi
 (あせる) sốt ruột, vội vàng, hấp tấp
(かよう) đi lại, lui tới, qua lại
づく(いろづく) đổi màu
咲き誇る(さきほこる) lúc hoa nở đẹp nhất
映る (うつる) phản chiếu
聞こえる (きこえる) nghe thấy
巡る(めぐる)  lòng vòng, quay trở lại
tồn tại, có
超える (こえる) vượt qua
trở thành
残る (のこる) còn lại, sót lại
夢見 (ゆめみる) mơ (về)
消える (きえる) biến mất
歩き出す (あるきだす) đi bộ, walk (suffix. 出す làm cái gì ra ngoài/ bên ngoài/ phía ngoài; bắt đầu làm gì)

3. V transitive
きしめ (だきしめる) ôm chặt
(ねがう) xin, nguyện, cầu mong, năn nỉ, ước
(さがす) tìm kiếm
を選ぶ (えらぶ) chọn, lựa chọn
を終え (おえる) kết thúc, chấm hết
を書 (かく) viết
見透か (みすかす) nhìn thấu
を受け入れ (うけいれる) đón rước, thu nhận
をひらく mở, banh
を忘れ (わすれる) quên
を伸ばす (のばす) duỗi, vươn
を抱き寄せる (だきよせる) ôm
つつむ gói lại, bọc lại, giấu giếm
くれる cho (tôi)
を誓 (ちかう) thề, thề nguyền

4. Adv
ひらひらbay bổng/bay phấp phới

5. Adverbial noun
 (ときlúc, khi, thời điểm
(ngày
今年 (ことしnăm nay
いつ khi nào
日々 (ひび) ngày ngày, hàng ngày
すべて tất cả

6. Adj
小さな (ちいさな) nhỏ
強い (つよい) mạnh
遠い (とおい) xa

7. Conjunction
こうやって theo cách này, in this way; vì thế, thus

8. Na
本当 (ほんとう) sự thật
好き (すき) thích, yêu thích
元気 (げんき) khỏe mạnh