【作詞】:五輪真弓
Zing mp3 - Nokoribi
Source link
花は かげろう 秋は 気まぐれ
街の灯りが蒼くにじむのは
今はもどらぬあなたのせいよ
だけどわたしは 今ここにある
もやしながら
過ぎた日のぬくもり
手さぐりでさがしてる
人は季節におどる迷い子
胸にのこされた 古い傷あとを
抱いて息づく 恋はたそがれ
そして春を恋う 寒い涙さえ
今はたよれぬ 行きずりの友
※だからわたしは 今もう一度
めぐり来る季節の あら波に 小舟を
うかべながら
あなたの知らない
誰かに身を寄せ
夢路をたどるの あなたを忘れて※
(※くり返し)
1. Vる => V(あ)れる: thể bị động (bị/được). chủ ngữ của V sẽ được theo sau bởi に (by)
2. Mệnh đề 1 Vて Mệnh đề 2: kết nối hai mệnh đề với nhau.
3. Nghi vấn từ + か: ai/gì/đâu... đó => diễn đạt một người/ sự vật/ sự việc/ nơi chốn... không biết rõ cụ thể, hoặc chưa xác định hoặc không cần phải nói ra. (Jammassy)
4. Aい => Aげ: (có) vẻ (Jammassy). Aげ là một tính từ な (Aな)
5. Aい => Aく + Vる : tính từ Aい, đổi đuôi thành Aく để bổ nghĩa động từ V
6. Vるの: danh từ hóa động từ V
7. Vる => V(あ)ぬ (=V(あ)ない): không V (cổ)
8. Nplaceにある: ở tại..., tồn tại..., sống...
8. Nで: bằng (phương tiện) N
9. Vる => Vた: thể た - quá khứ
10. Vます => V(stem)ながら
=> V1ながら, V2: (đồng thời) vừa V1 vừa V2. Trong đó V2 là chính, V1 là phụ.
11. Vた: thể quá khứ của động từ
12. Vてる = Vて いる: thể tiếp diễn của động từ
13. Ntime に: vào thời gian nào
14. Vえる:động từ thể khả năng (có thể V)
15. Vて: thể cầu khiến của động từ (rút gọn của Vてください)
16. Nさえ: chỉ cần... (là đủ)
17. 新 (あら) + N: (tiền tố) mới, chưa một lần sử dụng
18. Vる => V(え): động từ thể cầu khiến, mệnh lệnh
19. stem + づく: tạo từ tượng thanh, tượng hình
11. Vた: thể quá khứ của động từ
12. Vてる = Vて いる: thể tiếp diễn của động từ
13. Ntime に: vào thời gian nào
14. Vえる:động từ thể khả năng (có thể V)
15. Vて: thể cầu khiến của động từ (rút gọn của Vてください)
16. Nさえ: chỉ cần... (là đủ)
17. 新 (あら) + N: (tiền tố) mới, chưa một lần sử dụng
18. Vる => V(え): động từ thể cầu khiến, mệnh lệnh
19. stem + づく: tạo từ tượng thanh, tượng hình
Từ vựng
1. 雨 (あめ) mưa 何故 (なぜ) tại sao, như thế nào, cớ sao
花 (はな) hoa 蜉蝣 (かげろう) phù du
秋 (あき) mùa thu 気まぐれ (きまぐれ) thất thường
街 (まち) thành phố 灯り (あかり) ánh điện, ánh sáng, sự sáng sủa
今 (いま) bây giờ 愛 (あい) tình yêu
せいよ danh dự, thanh danh ここ ở đây
残り火 (のこりび) than hồng 枯葉 (かれは) lá khô, lá vàng
日 (ひ) ngày 温もり (ぬくもり) sự ấm áp
手 (て) cánh tay 季節 (きせつ) mùa
探り (さぐり) sự dò ra, mò thấy, sờ thấy 迷い子 (まよいご) trẻ lạc
胸 (むね) ngực 傷あと (きずあと) vết sẹo (vết thương lành để lại)
恋 (こい) tình yêu 黄昏 (たそがれ) hoàng hôn (tối hơn chạng vạng)
春 (はる) mùa xuân 涙 (なみだ) nước mắt
行きずり (ゆきずり) đi ngang qua 友 (とも) bạn
もう一度 (もういちど) một lần nữa 波 (なみ) sóng
小舟 (こぶね) thuyền nhỏ 誰 (だれ) ai
身 (み) thân thể 夢路 (ゆめじ) mộng cảnh
くり返し (くりかえし) lặp lại
打つ (うつ) đánh, vỗ, đập, va 滲む (にじむ) thấm ra, rỉ ra, nhòe
戻る (もどる) quay lại 在る (ある) có, tồn tại, ở tại
色あせる (いろあせる) phai màu, bạc màu
過ぎる (すぎる) qua 探す (さがす) tìm kiếm, mò mẫm
踊る (おどる) nhảy múa 残す (のこす) bỏ lại
抱く (だく) ôm 息づく (いきづく) thở dài
恋う (こう) yêu 頼る (たよる) nhờ cậy, trông cậy, tin, dựa vào
巡り (めぐり) vòng đi vòng lại 知る (しる) biết
3.
悲しい (かなしい) buồn, đau xót, bi thương 蒼い (あおい) = 青い: màu xanh
古い (ふるい) cũ 寒い (さむい) lạnh
4.
だけど tuy nhiên, tuy thế
そして và
だけど tuy nhiên, tuy thế
そして và
だから do đó, vì thế
5.
(を) 燃やす (もやす) đốt, thiêu (を) うかべる: thả trôi
(を) 燃やす (もやす) đốt, thiêu (を) うかべる: thả trôi
(を) 寄す: đem/đặt lại gần, để đến gần (を) たどる : theo dấu, lần theo
(を) 忘れる: quên, lãng quên
(を) 忘れる: quên, lãng quên
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét